Nội dung đề kiểm tra và đáp án
1
Câu 6 (2đ) Khách hàng này muốn mua những sản phẩm gì?
2
Câu 7 (2đ) Khách hàng này muốn mua xúc xích loại gì?
3
Câu 8 (2đ) Hộp socola có giá là bao nhiêu?
4
Câu 9 (4đ) Chuyện gì đã xảy ra?
5
Câu 10 (4đ) Khách hàng có muốn lấy túi để đựng đồ không?
6
Câu 11 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra tại cửa hàng?
7
Câu 12 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra tại cửa hàng?
8
Câu 13 (6đ) Khách hàng và nhân viên đã nói chuyện gì với nhau?
9
Câu 14 (6đ) Đang có chuyện gì xảy ra?
10
Câu 15 (8đ) Cửa hàng nói gì về sự việc này?
11
Câu 16 (8đ) Nhân viên đã nói gì với khách?
Explanation
eggs = trứng,
bread = bánh mỳ,
milk = sữa,
pork = thịt heo,
beef = thịt bò
fifty five dollars = $55
expensive = đắt,
smaller version = phiên bản nhỏ hơn,
try it out = dùng thử
tổng tiền hàng = $59.70,
nếu lấy thêm túi thì tổng tiền = $60,
vậy cái túi đó là 30 cent
3 tomatoes left = chỉ còn 3 quả,
fill up stocks = bổ sung thêm vào kho
a little bit left = chỉ còn lại 1 ít
discount on broccoli = giảm giá bông cải xanh,
if you buy from 3 = nếu bạn mua từ 3 bông cải trở lên
apologize = xin lỗi,
inconvenience = sự bất tiện,
a mistake = một lỗi sai,
inventory management = sự quản lý về kho hàng,
we hope = chúng tôi hy vọng,
you will continue = bạn sẽ tiếp tục,
shopping with us = mua hàng chỗ chúng tôi
|