Icon Créer jeu Créer jeu

Đề 1 - phần bài nghe

Video Quiz

(12)
Nội dung bài kiểm tra và đáp án

Téléchargez la version pour jouer sur papier

Âge recommandé: 21 ans
89 fois fait

Créé par

Viet Nam

Top 10 résultats

  1. 1
    00:35
    temps
    100
    but
  2. 2
    00:39
    temps
    100
    but
  3. 3
    00:47
    temps
    100
    but
  4. 4
    01:06
    temps
    100
    but
  5. 5
    01:16
    temps
    100
    but
  6. 6
    02:24
    temps
    100
    but
  7. 7
    04:35
    temps
    100
    but
  8. 8
    06:58
    temps
    100
    but
  9. 9
    09:37
    temps
    100
    but
  10. 10
    10:34
    temps
    100
    but
Voulez-vous apparaître dans le Top 10 de ce jeu? pour vous identifier.
Créez votre propre jeu gratuite à partir de notre créateur de jeu
Affrontez vos amis pour voir qui obtient le meilleur score dans ce jeu

Top Jeux

  1. temps
    but
  1. temps
    but
temps
but
temps
but
 
game-icon

Đề 1 - phần bài ngheVersion en ligne

Nội dung bài kiểm tra và đáp án

par Nguyễn Ngọc Trâm Marketing
1

Câu 6 (2đ) Khách hàng này muốn mua những sản phẩm gì?

2

Câu 7 (2đ) Khách hàng này muốn mua loại dầu ăn gì?

3

Câu 8 (2đ) Tổng tiền đơn hàng này là bao nhiêu?

4

Câu 9 (4đ) Chuyện gì đã xảy ra?

5

Câu 10 (4đ) Khách hàng muốn mua sản phẩm gì và cửa hàng có sản phẩm đó không?

6

Câu 11 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra tại cửa hàng?

7

Câu 12 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra giữa đứa trẻ và bà mẹ?

8

Câu 13 (6đ) Vì sao họ quyết định mua táo?

9

Câu 14 (6đ) Đang có chuyện gì xảy ra?

10

Câu 15 (8đ) Gia đình nay đang thảo luận về việc gì?

11

Câu 16 (8đ) Người mẹ và đứa trẻ nói chuyện gì với nhau?

Explanation

a loaf of white bread = một ổ bánh mỳ trắng a dozen eggs = 1 tá trứng (12 quả) milk = sữa

A small bottle of olive oil = 1 chai dầu oliu nhỏ

twenty three dollars = $23

a bunch of bananas = 1 nải chuối a kilogram of red apples = 1 kg táo đỏ

green = xanh black olives = olive đen

a plastic bag = túi nilong

Chips = khoai tây chiên not healthy = không tốt cho sức khỏe I'm going to buy some cookies = sẽ mua một chút bánh quy

reduce the price of apples = giảm giá táo

we're looking for ice cream = đang tìm kem check in the back = kiểm tra trong kho

To be honest = thành thật mà nói I'm trying to = tôi đang cố gắng cut down on cakes = cắt giảm bánh ngọt

you can't eat any sweets = không được ăn kẹo I'll buy some ice cream for you though = sẽ mua kem

educaplay suscripción