danh từ chỉ đơn vị
danh từ chỉ sự vật
Danh từ
danh từ chỉ khái niệm
danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên
danh từ chỉ hiện tượng xã hội
danh từ chỉ đơn vị đo lường
danh từ chỉ người
đói nghèo, chiến tranh
mét, ki-lô-mét, lạng, cân, ki-lô-gam, lít, sải, gang...
dừa, chân trời, ngôi trường,...
đạo đức, cuộc sống, tình yêu, kinh nghiệm, cách mạng, niềm vui, nỗi buồn, mục đích, tinh thần...
Là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị)
sấm chớp, động đất, mưa, nắng, gió,...
chiếc (bánh), mẩu (giấy), miếng (vải), tờ (báo), quyển (vở),...
ông cha, đồng bào, giáo viên, nhân viên,...