RATHER, QUITE
LATER
SHORTLY
ALMOST
HARDLY RARELY SELDOM
ALREADY
APPROXIMATELY
RECENTLY LATELY
CURRENTLY
YET
sau
gần như (=NEARLY)
hiếm khi
khá
gần đây
xấp xỉ
sớm (=SOON)
nhưng, chưa
rồi
hiện tại (= PRESENTLY)